Dầu máy khâu công nghiệp Total Lubelim T
Dầu máy khâu Total Lubelim T hay còn có tên khác là dầu máy dệt kim, dầu máy may công nghiệp chuyên dùng cho các máy khâu công nghiệp công suất lớn, là sản phẩm dầu máy khâu công nghiệp cao cấp được pha chế bởi hãng dầu nhớt Total nhà sản xuất dầu máy khâu hàng đầu thế giới. Total Lubelim T được pha chế từ dầu gốc cao cấp với hệ phụ gia đa năng để đem đến cho sản phẩm có độ nhớt thấp, màu sáng có độ thích hợp cho các ổ trục có tốc độ cao, mômen xoắn thấp. Màu của loại dầu này tương đối sáng, dễ tẩy giặt bằng thuốc tẩy công nghiệp do vậy thích hợp dùng trong máy công nghiệp những nơi mà với sự hoạt động của kim, cơ cấu xoắn, cơ cấu đảo chiều tất cả có xu hướng văng dầu vào vải.
Ứng dụng của dầu máy khâu Total Lubeli T:
Total Lubelim T Dầu thể nhũ tương bôi trơn cho kim của các máy dệt kim tuần hoàn (<<đường kính lớn>> và <dệt kim>>, công thức căn bản là dầu gốc khoáng). LUBELIM T còn được sử dụng bôi trơn cho các vòng và cầu lăn của khung xe sợi.
Công dụng sản phẩm của dầu máy khâu Total Lubeli T:
-
Công thức của sản phẩm này nhằm đáp ứng các yêu cầu khác nhau cho việc bôi trơn máy dệt kim tuần hoàn. Tuy nhiên, người sử dụng phải đảm bảo không gây tác hại đến vải.
-
Sự hiện diện của chất nhũ hoá đòi hỏi người sử dụng phải kiểm tra khí nén trong đường ống bôi trơn là không có nước.
-
Cùng với bông thô có chứa lượng sáp cao, dầu nhũ có thể là nguyên nhân hình thành cặn sáp trên các bộ phận mũi khâu. Sự áp dụng định kỳ của NEMATEX cho phép giữ máy luôn sạch.
-
Tất cả hệ thống: cùng với can dầu, sử dụng nhỏ từng giọt, phun và phun sương.
Các tính năng của dầu máy khâu Total Lubeli T:
-
Giảm đáng kể ma sát và mài mòn.
-
Kiểm soát sự trượt kim trong thanh ấn và đệm kim.
-
Giúp làm giữ sạch xy lanh.
-
Nó trơ với các vật liệu thường dùng xung quanh thiết bị bôi trơn.
-
Nó hoàn toàn vô hại. Trong trường hợp xử lý nhiệt, nó được khuyến nghị tẩy dầu mỡ cho vải trước khi hoạt động
Các đặc tính tiêu chuẩn |
LUBELIM T |
Sự thể hiện ở 200C |
Lỏng trong |
Mầu sắc quan sát bằng mắt |
Mầu vàng |
Tỷ trọng ở 200C |
≈0,86 |
Độ nhớt ở 400C |
20 -24/30 – 34/42 – 50 |
Điểm chớp cháy |
>1300C |
Cấp độ nhớt ISO VG |
22/32/46 |